Bạn không đạt điểm tuyệt đối trong phần Reading của luyện thi Toeic quận Thủ Đức là do:
Tâm lý, cách phân bố thời gian làm bài —> 1 phần thôi
Chiến thuật chưa tốt –> Không hẳn thế
Nguyên nhân từ đâu?
KHÔNG CÓ VỐN TỪ – TRỞ NGẠI LỚN LÀ ĐÂY. Chần chừ gì mà không theo dõi Website TuHocAnhVan.com để bổ sung thêm vốn từ vựng nhé.
1. Sign up: đăng ký
2. Receive a 30% discount: nhận được mức giảm giá 30%
3. Incitement weather: thời tiết khắc nghiệt
4. Until further notice: cho đến khi có thông báo mới
5. Inconvenience: sự bất tiệN
6. Staff meeting: cuộc họp nhân viên
7. Brand new: mới tinh
8. Agenda: chương trình nghị sự
9. Special offer: đợt khuyến mãi/giảm giá đặc biệt
10. Maternity leave: nghỉ hộ sản
11. Monday through Saturday: từ thứ 2 đến thứ 7
12. Gourmet: khách sành ăn
13. Sales exceed $40 million: doanh thu vượt mức 4 triệu đô
14. Be good for: tốt cho
15. Weather lets up: Thời tiết đã đỡ hơn rồi
16. Be in the mood for: đang muốn
17. Reservation: việc đặt chỗ
18. Get a full refund: nhận lại số tiền hoàn trả 100%
19. Specialize in: chuyên về
20. Clearance sale: bán thanh lý
21. May I have your attention, please: xin quý vị chú ý
22. Subscribe: đặt(báo)
23. Check-out counter: quầy tính tiền
24. Warranty: sự bảo hành
25. Home appliances: vật dụng trong nhà
Xem thêm >>> http://www.tuhocanhvan.com/co-so-luyen-thi-toeic-cap-toc-tot-nghiep-dh-quan-thu-duc/
http://www.tuhocanhvan.com/trung-tam-luyen-thi-va-hoc-thu-free-toeic-uy-tin-quan-thu-duc/
2. Receive a 30% discount: nhận được mức giảm giá 30%
3. Incitement weather: thời tiết khắc nghiệt
4. Until further notice: cho đến khi có thông báo mới
5. Inconvenience: sự bất tiệN
6. Staff meeting: cuộc họp nhân viên
7. Brand new: mới tinh
8. Agenda: chương trình nghị sự
9. Special offer: đợt khuyến mãi/giảm giá đặc biệt
10. Maternity leave: nghỉ hộ sản
11. Monday through Saturday: từ thứ 2 đến thứ 7
12. Gourmet: khách sành ăn
13. Sales exceed $40 million: doanh thu vượt mức 4 triệu đô
14. Be good for: tốt cho
15. Weather lets up: Thời tiết đã đỡ hơn rồi
16. Be in the mood for: đang muốn
17. Reservation: việc đặt chỗ
18. Get a full refund: nhận lại số tiền hoàn trả 100%
19. Specialize in: chuyên về
20. Clearance sale: bán thanh lý
21. May I have your attention, please: xin quý vị chú ý
22. Subscribe: đặt(báo)
23. Check-out counter: quầy tính tiền
24. Warranty: sự bảo hành
25. Home appliances: vật dụng trong nhà
Xem thêm >>> http://www.tuhocanhvan.com/co-so-luyen-thi-toeic-cap-toc-tot-nghiep-dh-quan-thu-duc/
http://www.tuhocanhvan.com/trung-tam-luyen-thi-va-hoc-thu-free-toeic-uy-tin-quan-thu-duc/
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét